kiem tien, kiem tien online, kiem tien truc tuyen, kiem tien tren mang
Thứ Sáu, 21 tháng 3, 2014

TÀI LIỆU QUẢN TRỊ CAFÉ ( hoặc BAR)
(Bộ tài liệu giá 500.000 đồng / 1 sản phẩm)
*** Lưu ý: Chúng tôi chuyển tài liệu (chủ yếu là file word) cho khách hàng dưới dạng đĩa CD (không phải sách) theo từng mục cụ thể và rõ ràng để khách hàng dễ dàng tham khảo, chỉnh sửa, cải tiến trực tiếp trên đĩa CD theo thực tế áp dụng trong doanh nghiệp.
CD tài liệu quản lý nghiệp vụ quán cafeA
Đĩa CD (file Word) tài liệu quản lý nghiệp vụ quán cafe
Công thức giúp bạn tổ chức và điều hành quán cafe thành công.
Đam mê và trải nghiệm nhiều thành công cũng như thất bại sau nhiều năm kinh doanh cà phê, chúng tôi cho ra đời kinhdoanhcafe.com là một trang web tổng hợp kiến thức về kinh doanh dịch vụ cà phê, nhà hàng, nhằm tư vấn, chia sẻ kinh nghiệm kinh doanh, với hy vọng giúp mọi người tránh được những sai lầm và kinh doanh thành công trong lĩnh vực cà phê nhà hàng, khách sạn, và là điểm đến – lưu lại của những người yêu thích cà phê tự hào về cà phê Việt Nam.
Mô hình kinh doanh quán Cafe hiện nay vẫn đang là lĩnh vực thu hút nhiều sự quan tâm của những người làm kinh doanh. Cũng như nhiều lĩnh vực kinh doanh giải trí khác, dù có mặt bằng – có vốn nhưng nhiều nhà đầu tư vẫn chưa dám khởi sự thực hiện mục tiêu của mình vì không biết nên bắt đầu từ đâu và như thế nào…
Một trong những lý do cực kì quan trọng, khiến mọi người ở ngưỡng thành công và thất bại là nghệ thuật quản lý và nghiệp vụ quản trị quán café.
Và kinhdoanhcafe.com chúng tôi xin giới thiệu với quí vị bộ tài liệu bao gồm hơn  400 trang tổng hợp kiến thức quản lý và nghiệp vụ service khách hàng quán cà phê, bar.
Nắm vững và áp dụng kiến thức bộ tài liệu này, bạn sẽ là một nhà chuyên nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh quán cà phê bởi vì nó sẽ trả lời cho bạn biết những câu hỏi ”tại sao?” sau đây:
+  Tại sao khâu quản lý phải chuẩn? Đơn giản bởi vì quán bạn đông khách, doanh thu bạn cao, tuy nhiên chi phí bạn cũng vô cùng lớn, thất thoát lớn, do khâu quán lý của bạn không chuyên nghiệp, ví dụ nhân viên bếp lãng phí đồ ăn, dầu, nhân viên bar lãng phí đồ uống, pha nhiều hơn định lượng, nhân viên bàn, bảo vệ không tắt đèn, tắt quạt khi …
+ Tại sao nghiệp vụ quán cà phê phải chuẩn? Điều đó khiến quán bạn đông khách hơn bởi vì khách hàng hài lòng và họ quay lại quán bạn nhiều hơn, họ kéo thêm nhiều bạn bè đến quán bạn hơn, đó là sự hài lòng của khách hàng, dấu hiệu nhận biết điều đó: Nhân viên bạn phục  vụ chuyên nghiệp, ra đồ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, thiện cảm, luôn cười hỏi, quan tâm đến khách hàng và chăm sóc khách hàng chu đáo…
kinhdoanhcafe.com hy vọng quán cà phê của bạn sẽ thành công, chặt chẽ và chuyên nghiệp, và sẽ đem lại nhiều thành công cho bạn hơn.
Chi tiết Nội dung của Bộ tài liệu:
Phần 1: Bảng mô tả các chức danh Café (Bar).
Phần 2: Quy chế kiểm soát Cafe (Bar).
Phần 3: Quản trị nhân sự Cafe (Bar).
Phần 4: Nghiệp vụ Bộ phân Bar.
Phần 5: Nghiệp vụ Bộ phận Bếp Cafe (Bar).
Phần 6: Nghiệp vụ Bộ phận Kế toán Cafe (Bar).
Phần 7: Nghiệp vụ Bộ phận mua hàng Cafe (Bar).
Phần 8: Nghiệp vụ Bộ phận vệ sinh Cafe (Bar).
Phần 9: Nghiệp vụ Bộ phận Kho Cafe (Bar).
Phần 10: Nghiệp vụ Bộ phận phục vụ quán cà phê (Bar).
Phần 11: Nghiệp vụ Bộ phận Bảo vệ quán cà phê (Bar).
PHẦN 1: BẢNG MÔ TẢ CÁC CHỨC DANH CAFÉ BAR:
1. Bảng mô tả công việc của tổng quản lý Cafe – Bar: 3 trang .
2. Bảng mô tả công việc của quản lý Cafe – Bar: 4 trang .
3. Bảng mô tả công việc của tổ trưởng phục vụ bàn quán cà phê – Bar: 2 trang .
4. Bảng mô tả công việc của nhân viên phục vụ quán cà phê – Bar: 3 trang .
5. Bảng mô tả công việc của nhân viên rửa chén quán cà phê – Bar: 2 trang .
6. Bảng mô tả công việc của nhân viên thu ngân Cafe – Bar: 3 trang .
7. Bảng mô tả công việc của nhân viên chạy bàn Cafe – Bar: 3 trang .
8. Bảng mô tả công việc bộ phận Bếp Cafe – Bar: 2 trang .
9. Bảng mô tả công việc của BARTENDER Cafe – Bar: 3 trang .
10. Bảng mô tả công việc của nhân viên lễ tân Cafe – Bar: 3 trang .
11. Bảng mô tả công việc của Captain Cafe – Bar: 02 trang
12. Bảng mô tả công việc của Tổ trưởng pha chế Cafe – Bar: 02 trang
13. Bảng mô tả công việc của tổ trưởng vệ sinh Café – Bar: 02 trang
14. Bảng mô tả công việc của nhân viên vệ sinh Café – Bar: 02 trang
15. Bảng mô tả công việc của nhân viên rửa chén Café – Bar:  02 trang
16. Bảng mô tả công việc của quản lý bếp Café – Bar:  03 trang
17. Bảng mô tả công việc của bếp trưởng Café – Bar: 02 trang
18. Bảng mô tả công việc của đầu bếp Café – Bar: 02 trang
19. Bảng mô tả công việc của phụ bếp Café – Bar: 02 trang
20. Bảng mô tả công việc của quản lý Quầy Bar:
PHẦN 2: QUY CHẾ KIỂM SOÁT CAFÉ BAR: Kiểm soát trong quá trình mua hàng, kiểm soát bộ phận bếp, kiểm soát bộ phận thu ngân, kiểm soát bộ phận pha chế, kiểm soát bộ phận Order & Bill, bộ phận phục vụ để giảm thiểu thất thoát trong quá trình điều hành.
1. Kiểm soát nội bộ trong quá trình mua hàng Café – Bar: 7 trang
2. Quy chế kiểm soát bộ phận bếp Café – Bar: 2 trang .
3. Quy chế kiểm soát bộ phận thu ngân Cafe – Bar: 3 trang .
4. Quy chế kiểm soát bộ phận mua hàng Café – Bar: 2 trang .
5. Quy chế kiểm soát bộ phân pha chế Café – Bar: 2 trang .
6. Hướng dẫn kiểm soát order và Bill Café – Bar: 3 trang .
7. Quy chế kiểm soát bộ phận phục vụ Café – Bar: 4 trang .
PHẦN 3: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ CAFÉ – BAR
1. Sổ tay nhân viên Café – Bar
2. Quy trình tuyển dụng nhân sự Café – Bar
3. Quy trình thử việc nhân viên Café – Bar
3. Kế hoạch chuẩn bị thử việc Café – Bar
4. Quyết định tiếp nhận nhân viên Café – Bar
5. Hợp đồng thử việc của nhân viên.
6. Quy chế khên thưởng nhân viên Café – Bar
7. Phiếu đề nghị khen thưởng nhân viên.
8. Quyết định khen thưởng nhân viên Café – Bar
9. Quy trình đánh giá công việc của nhân viên Café – Bar
10. Bảng tổng hợp đánh giá chỉ tiêu của nhân viên.
11. Bảng đánh giá công việc của nhân viên.
12. Quy chế lương Café – Bar.
13. Đề nghị tăng lương cho nhân viên.
14. Quyết định tăng lương.
15. Quy trình tính toán và trả lương cho nhân viên Café – Bar.
16. Quy định đánh giá công việc của nhân viên hàng tháng Café – Bar.
17. Bảng đánh giá nhân viên Café – Bar.
18. Đánh giá công việc theo tháng Café – Bar.
19. Quy định quản lý tài sản Café – Bar.
20. Biên bản bàn giao ca.
PHẦN 4: NGHIỆP VỤ BỘ PHẬN BAR:
1. Quy định quản lý hàng hóa quầy bar: 04 trang
2. Quy định quản lý dụng cụ quầy bar: 04 trang
3. Quy định gửi rượu: 05 trang
4. Quy trình phục vụ quầy bar: 05 trang
5. Quy trình mở quầy bar: 04 trang
6. Quy trình phục vụ rượu, bia: 05 trang
7. Quy trình pha chế quầy bar: 04 trang
8. Báo cáo xuất nhập tồn hàng ngày: 01 trang
9. Bảng định mức tồn kho bar max: 01 trang
10. Bảng định mức mua hàng bar: 01 trang
11. Danh mục hàng chuẩn bị vào ca: 01 trang
12. Báo cáo tình hình sử dụng tài sản hàng tháng: 01 trang
PHẦN 5: NGHIỆP VỤ BỘ PHẬN BẾP CAFÉ – BAR:
1. Quy trình kế hoạch xây dựng thực đơn Café – Bar, 05 trang
2. Quy định quản lý các loại gia vị hương liệu Café – Bar, 04 trang
3. Quy trình chế biến Café – Bar, 05 trang
4. Quy định quản lý các loại dụng cụ chế biến Café – Bar, 04 trang
5. Quy định quản lý thực phẩm không sử dụng hết Café – Bar, 04 trang
6. Quy định quản lý các loại đồ dùng khác Café – Bar, 03 trang
7. Quy trình hủy thực phẩm Café – Bar, 06 trang
8. Báo cáo xuất nhập tồn hàng tháng Café – Bar, 01 trang
9. Bảng định mức tồn kho BEP max Café – Bar, 01 trang
10. Bảng định mức mua hàng Café – Bar, 01 trang
11. Danh mục hàng chuẩn bị vào ca Café – Bar, 01 trang
12. Báo cáo tình hình sử dụng tài sản hàng tháng Café – Bar, 01 trang
13. Công thức tiêu chuẩn món Café – Bar, 01 trang
14. Danh mục gia vị Café – Bar, 01 trang
PHẦN 6: NGHIỆP VỤ BỘ PHẬN KẾ TOÁN CAFÉ – BAR:
1. Quy định xuất và quản lý hóa đơn Café – Bar, 08 trang
2. Hướng dẫn công việc nhân viên thu ngân Café – Bar, 04 trang
3. Hướng dẫn quản lý tiền Café – Bar, 03 trang
4. Hướng dẫn cập nhật tỉ giá hàng ngày Café – Bar, 07 trang
5. Hướng dẫn sử dụng phần mềm thu ngân Café – Bar, 05 trang
6. Hướng dẫn phát hiện tiền giả Café – Bar, 10 trang
7. Phiếu tiếp khách Café – Bar, 01 trang
8. Phiếu nộp tiền Café – Bar, 01 trang
9. Bảng cân đối bán hàng thực tế Café – Bar, 01 trang
10. Bảng chi tiết cần đối bán hàng thực tế Café – Bar, 01 trang
11. Báo cáo hủy hóa đơn Café – Bar, 01 trang
12. Hóa đơn chưa thanh toán Café – Bar, 01 trang
13. Thông tin hóa đơn Café – Bar, 01 trang
14. Hóa đơn bán hàng Café – Bar, 01 trang
15. Sổ giao nhận chứng từ Café – Bar, 01 trang
16. Phiếu giao nhận chứng từ Café – Bar, 01 trang
PHẦN 7: NGHIỆP VỤ BỘ PHẬN MUA HÀNG CAFÉ – BAR:
1. Quy trình đánh giá nhà cung ứng hàng hóa cho Café – Bar, 06 trang
2. Quy trình mua hàng Café – Bar: 05 trang
3. Quy trình mua nguyên vật liệu của kho Café – Bar:  04 trang
4. Kế hoạch mua hàng nguyên vật liệu Café – Bar:  01 trang
5. Quy trình mua hàng hải sản tươi sống Café – Bar:  04 trang
6. Kế hoạch mua hàng hải sản Café – Bar:  01 trang
7. Phiếu yêu cầu mua hàng Café – Bar:  01 trang
8. Danh mục nhà cung cấp hàng hóa Café – Bar:  01 trang
9. Bảng đánh giá nhà cung cấp Café – Bar:  01 trang
10. Bảng khảo sát giá Café – Bar: 01 trang
11. Sổ theo dõi giao hàng Café – Bar:  01 trang
12. Bảng tiêu chuẩn hàng hóa Café – Bar:  01 trang
PHẦN 8: NGHIỆP VỤ BỘ PHẬN VỆ SINH CAFe – BAR:
.1. Hướng dẫn vệ sinh wc Café – Bar: 05 trang.
2. Hướng dẫn vệ sinh bếp bànCafé – Bar: 04 trang.
3. Hướng dẫn lau kính Café – Bar: 04 trang.
4. Hướng dẫn vệ sinh thảm sàn Café – Bar: 05 trang.
5. Quy trình rửa chén bát Café – Bar: 04 trang.
PHẦN 9: NGHIỆP VỤ BỘ PHẬN KHO CAFÉ – BAR::
1. Quy trình xuất nhập hàng hóa Café – Bar:  09 trang
2. Quy định sắp xếp lưu kho Café – Bar: 04 trang
3. Quy định định mức tồn kho Café – Bar: 04 trang
4. Phiếu yêu cầu xuất hàng Café – Bar:  01 trang
5. Phiếu yêu cầu nhập hàng Café – Bar: 01 trang
6. Bảng định mức tồn kho max, min Café – Bar:  01 trang
7. Thẻ kho Café – Bar: , 01 trang
8. Phiếu nhập kho Café – Bar: 01 trang
9. Phiếu xuất kho Café – Bar: 01 trang
10. Báo cáo xuất nhập tồn Café – Bar: 01 trang
11. Báo cáo kiểm kê kho Café – Bar: 01 trang
PHẦN 10: NGHIỆP VỤ BỘ PHẬN PHỤC VỤ CAFÉ – BAR:
1. Quy trình đặt bàn Café – Bar: 08 trang.
2. Quy trình phục vụ trực tiếp Café – Bar: 06 trang.
3. Hướng dẫn công việc nhân viên lễ tân Café – Bar: 05 trang.
4. Hướng dẫn công việc nhân viên phục vụ Café – Bar: 10 trang.
5. Hướng dẫn công việc nhân viên chạy bàn Café – Bar: 04 trang.
6. Quy trình phục vụ tiệc Café – Bar: 07 trang.
7. Hướng dẫn cách ghi order Café – Bar: 04 trang.
8. Hướng dẫn xử lý tình huống nhân viên phục vụ Café – Bar: 06 trang.
9. Quy trình phục vụ rượu, bia Café – Bar: 06 trang.
10. Phiếu đặt bàn Café – Bar: 01 trang.
11. Sổ theo dõi đặt bàn Café – Bar: 01 trang.
12. Phiếu xử lý khiếu nại của khách hàng Café – Bar: 01 trang.
13. Phiếu đánh giá ý kiến khách hàng Café – Bar: 01 trang.
14. Sổ thông tin nội bộ Café – Bar: 01 trang.
15 Captain Order Café – Bar: 01 trang.
16. Báo cáo tình hình sử dụng tài sản hàng tháng Café – Bar:  01 trang.
PHẦN 11:  NGHIỆP VỤ BỘ PHẬN BẢO VỆ CAFÉ – BAR:
1. Bảng mô tả công việc của nhân viên bảo về café – bar.
2. Quy định kiểm soát nhân viên – khách hàng ra vào Café – Bar: 4 trang .
3. Sổ theo dõi khách ra vào Café – Bar: 1 trang .
4. Sổ theo dõi nhân viên ra vào Café – Bar: 1 trang .
5. Sổ theo dõi ô tô ra vào Café – Bar: 1 trang .
6. Các dụng cụ phòng cháy chữa cháy thông dụng Café – Bar: 1 trang .
7. Hướng dẫn sử dụng vòi rồng : 1 trang .
8. Kế hoạch thoát hiểm ( mẫu ) Café – Bar : 1 trang .
9. Kế hoạch thực hiện phòng cháy chữa cháy Café – Bar: 5 trang
10. Nội quy phòng cháy chữa cháy Café – Bar: 1 trang

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

domain, domain name, premium domain name for sales

Bài đăng phổ biến